Academic Journal
ĐẶC ĐIỂM THÀNH PHẦN LOÀI CỦA BA BỘ CÔN TRÙNG NƯỚC (PHÙ DU – EPHEMEROPTERA, CÁNH ÚP – PLECOPTERA, CÁNH LÔNG – TRICHOPTERA) Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN PHONG ĐIỀN, THỪA THIÊN HUẾ
العنوان: | ĐẶC ĐIỂM THÀNH PHẦN LOÀI CỦA BA BỘ CÔN TRÙNG NƯỚC (PHÙ DU – EPHEMEROPTERA, CÁNH ÚP – PLECOPTERA, CÁNH LÔNG – TRICHOPTERA) Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN PHONG ĐIỀN, THỪA THIÊN HUẾ |
---|---|
المؤلفون: | Hoang Dinh Trung, Nguyen Duy Thuan |
المصدر: | Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học Tự nhiên, Vol 129, Iss 1A, Pp 131-141 (2020) |
بيانات النشر: | HUJOS |
سنة النشر: | 2020 |
المجموعة: | Directory of Open Access Journals: DOAJ Articles |
مصطلحات موضوعية: | côn trùng nước, phù du, cánh úp, cánh lông, khu bảo tồn thiên nhiên phong điền, Science, Science (General), Q1-390 |
الوصف: | Bài báo cung cấp dẫn liệu đa dạng sinh học về thành phần loài của ba bộ côn trùng (Phù du – Ephemeroptera, Cánh úp – Plecoptera và Cánh lông – Trichoptera) ở Khu bảo tồn thiên nhiên (KBTTN) Phong Điền, Thừa Thiên Huế. Nghiên cứu được tiến hành từ tháng 2 năm 2018 đến tháng 12 năm 2019 tại các hệ thống khe, suối chính của khu bảo tồn. Qua phân tích và định loại mẫu thu được đã xác định được 54 loài, 37 giống và 18 họ côn trùng nước ở KBTTN Phong Điền gồm bộ Phù du (Ephemeroptera) có 34 loài (chiếm 62,96%) thuộc 20 giống (54,05%), 9 họ (50,0%); bộ Cánh úp (Plecoptera) có 9 loài (16,67%) thuộc 7 giống (18,92%), 4 họ (22,22%); bộ Cánh lông (Trichoptera) có 11 loài (20,37%) thuộc 10 giống (27,03%), 5 họ (27,78%). Đặc điểm phân bố theo độ cao của các loài côn trùng nước không giống nhau ở 2 đai cao: đai cao dưới 500 m có 46 loài, 31 giống, 15 họ; đai cao trên 500 m có 23 loài, 19 giống, 13 họ. Sự phân bố số lượng loài, cá thể ấu trùng côn trùng có mặt nơi nước chảy ưu thế hơn so với nước tĩnh. |
نوع الوثيقة: | article in journal/newspaper |
اللغة: | English Vietnamese |
تدمد: | 1859-1388 2615-9678 |
Relation: | http://jos.hueuni.edu.vn/index.php/HUJOS-NS/article/view/5653; https://doaj.org/toc/1859-1388; https://doaj.org/toc/2615-9678; https://doaj.org/article/66f8b17829fc489f82b91f87881c062e |
DOI: | 10.26459/hueuni-jns.v129i1A.5653 |
الاتاحة: | https://doi.org/10.26459/hueuni-jns.v129i1A.5653 https://doaj.org/article/66f8b17829fc489f82b91f87881c062e |
رقم الانضمام: | edsbas.B37EF6A5 |
قاعدة البيانات: | BASE |
تدمد: | 18591388 26159678 |
---|---|
DOI: | 10.26459/hueuni-jns.v129i1A.5653 |