GIÁ TRỊ CỦA PHÂN LOẠI LUNG-RADS TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ PHỔI VỚI NỐT MỜ ĐƠN ĐỘC

التفاصيل البيبلوغرافية
العنوان: GIÁ TRỊ CỦA PHÂN LOẠI LUNG-RADS TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ PHỔI VỚI NỐT MỜ ĐƠN ĐỘC
المؤلفون: Đặng Đình Phúc, Ngô Quốc Bộ, Đinh Hoàng Việt, Nguyễn Quốc Đạt
المصدر: Tạp chí Y học Việt Nam. 520
بيانات النشر: Vietnam Medical Journal, Vietnam Medical Association, 2022.
سنة النشر: 2022
مصطلحات موضوعية: General Medicine
الوصف: Mục tiêu: Nghiên cứu giá trị của phân loại Lung-RADS trên cắt lớp vi tính (CLVT) với nốt mờ đơn độc trong chẩn đoán ung thư phổi. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu tiến cứu thực hiện trên 42 bệnh nhân được chụp cắt lớp vi tính phổi có nốt mờ đơn độc được phân phân loại Lung-RADS (LR), đến khám và điều trị tại bệnh viện K từ tháng 10/2021 đến tháng 8/2022. Người bệnh được sinh thiết xuyên thành dưới hướng dẫn CLVT hoặc phẫu thuật rồi tiến hành đối chiếu kết quả giải phẫu bệnh, từ đó xác định giá trị dự đoán ung thư phổi của phân loại LR4B và độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị dự đoán dương tính, giá trị dự đoán âm tính của phân loại PI-RADS với nốt mờ đơn độc trong chẩn đoán ung thư phổi. Kết quả: 42 bệnh nhân có tỷ lệ nam giới 54,2%, độ tuổi trung bình 61, với triệu chứng khó thở chiếm 42,9%, được xét nghiệm CEA và CYFRA có kết quả trung bình 8,17 và 3,27ng/ml. Trên CLVT, nốt mờ có vị trí hay gặp nhất tại thùy trên phổi phải chiếm 28,6%, đường kính trung bình 17,98mm, với đường bờ nham nhở 64,3% và tính chất nốt đặc 83,3%. Giá trị dự đoán ung thư phổi của phân loại LR4B là 100%. Độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị dự đoán dương tính, giá trị dự đoán âm tính của phân loại Lung-RADS trong chẩn đoán ung thư phổi là 92,6%, 90,7%, 90,5% và 92,8%. Kết luận: Phân loại Lung-RADS trên CLVT có độ nhạy và độ đặc hiệu rất cao với nốt mờ đơn độc trong chẩn đoán ung thư phổi.
تدمد: 1859-1868
DOI: 10.51298/vmj.v520i1a.3797
URL الوصول: https://explore.openaire.eu/search/publication?articleId=doi_________::6bf961f12f9e241b45da115066a2576e
https://doi.org/10.51298/vmj.v520i1a.3797
رقم الانضمام: edsair.doi...........6bf961f12f9e241b45da115066a2576e
قاعدة البيانات: OpenAIRE
الوصف
تدمد:18591868
DOI:10.51298/vmj.v520i1a.3797